Có 1 kết quả:
慌慌張張 hoảng hoảng trương trương
Từ điển trích dẫn
1. Vội vàng, hấp tấp, hoảng hốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì.
2. ☆Tương tự: “đâu hồn thất phách” 丟魂失魄, “cấp cấp mang mang” 急急忙忙, “thất hồn lạc phách” 失魂落魄.
2. ☆Tương tự: “đâu hồn thất phách” 丟魂失魄, “cấp cấp mang mang” 急急忙忙, “thất hồn lạc phách” 失魂落魄.
Bình luận 0